Sidebar

Magazine menu

19
Fri, Apr

Thông báo điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019

THÔNG BÁO

THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019

 - Căn cứ nguyện vọng đăng ký Ngành/Chuyên ngành của các Tân sinh viên hệ đại học chính quy khoá 58;
- Căn cứ kết luận của Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 - Trường Đại học Ngoại thương ngày 26 tháng 08 năm 2019 về mức điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành đào tạo đại học chính quy khoá 58;
Hội đồng thông báo điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành - hệ đại học chính quy năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển như sau:
1. Nguyên tắc xét tuyển
- Sinh viên trúng tuyển vào Mã xét tuyển nào được đăng ký vào Ngành/ Chuyên ngành tương ứng với Mã xét tuyển đó;
- Sinh viên được đăng ký tất cả các Ngành/Chuyên ngành thuộc Mã xét tuyển đã trúng tuyển;
- Sinh viên trúng tuyển nguyện vọng cao hơn sẽ không được xét trúng tuyển ở các nguyện vọng khác thấp hơn;
- Sinh viên không được thay đổi nguyện vọng đã đăng ký sau thời hạn đăng ký;
- Sinh viên không đăng ký Ngành/Chuyên ngành sẽ được nhà trường xếp vào học các Ngành/ Chuyên ngành thuộc Mã xét tuyển đã trúng tuyển còn chỉ tiêu;
2. Điểm trúng tuyển:
Điểm trúng tuyển vào chuyên ngành được xác định theo từng Tổ hợp môn xét tuyển, bao gồm điểm thi thực tế trong kỳ thi THPTQG 2019 và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng, giải quốc gia, quốc tế (nếu có) của sinh viên.

 ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019

             THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019
                         (Kèm theo thông báo số ……/TB-ĐHNT ngày tháng năm 2019 của Trường Đại học Ngoại thương)
STT
Mã xét tuyển
Ngành
Chuyên ngành
Tổ hợp môn
Ghi chú
A00 A01 D01 D02 D03 D04 D06 D07
I. Trụ sở chính Hà Nội  
1
NTH01
Kinh tế
Kinh tế đối ngoại 27,25 26,75 26,75 24,20 25,70 25,70 25,70 26,75  
Thương mại quốc tế 26,95 26,45 26,45         26,45  
Kinh tế quốc tế
Kinh tế quốc tế 26,55 26,05 26,05         26,05  
Kinh tế và Phát triển quốc tế 26,30 25,80 25,80         25,80  
Luật Luật thương mại quốc tế 26,20 25,70 25,70         25,70  
2
NTH02
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh quốc tế 26,25 25,75 25,75         25,75  
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 26,85 26,35 26,35       26,35 26,35  
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế 26,80 26,30 26,30         26,30  
Kinh doanh quốc tế 26,55 26,05 26,05         26,05  
3
NTH03
Tài chính ngân hàng
Ngân hàng 25,75 25,25 25,25         25,25  
Phân tích và đầu tư tài chính 25,80 25,30 25,30         25,30  
Tài chính quốc tế 25,90 25,40 25,40         25,40  
Kế toán kiểm toán
Kế toán - Kiểm toán 26,10 25,60 25,60         25,60  
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA 25,90 25,40 25,40         25,40  
4 NTH04 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh     34,30           Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
5 NTH05 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp     33,55   31,55       Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
6 NTH06 Ngôn ngữ Trung Ngôn ngữ Trung     34,30     32,30     Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
7 NTH07 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật     33,75       31,75   Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
II. Cơ sở Quảng Ninh  
1
NTH08
Kế toán kiểm toán Kế toán - Kiểm toán 17,00 17,00 17,00         17,00  
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 17,00 17,00 17,00         17,00  
III. Cơ sở 2 - Tp. Hồ Chí Minh  
1
NTS01
Kinh tế Kinh tế đối ngoại 26,55 26,05 26,05       26,05 26,05  
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh quốc tế 26,40 25,90 25,90         25,90  
2
NTS02
Tài chính ngân hàng Tài chính quốc tế 25,90 25,40 25,40         25,40  
Kế toán kiểm toán Kế toán – Kiểm toán 25,90 25,40 25,40         25,40  
3
  Kinh doanh quốc tế Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế 25,90 25,40 25,40         25,40  
                       


3. Danh sách sinh viên trúng tuyển:
Danh sách sinh viên trúng tuyển được công bố tại Hệ thống tra cứu thông tin tuyển sinh năm 2019 của Nhà trường tại địa chỉ sau>>> Link.
Trân trọng thông báo.